ảm đạm
là gì ?ảm đạm
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ ảm đạm
.
t. 1 Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ. Nền trời ảm đạm. Chiều mùa đông ảm đạm. 2 Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn. Nét mặt ảm đạm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ảm đạm". Những từ có chứa "ảm đạm": . ảm đạm thảm đạm
t. 1 Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ. Nền trời ảm đạm. Chiều mùa đông ảm đạm. 2 Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn. Nét mặt ảm đạm.
(khung cảnh buổi chiều) thiếu ánh sáng mặt trời và toàn một màu xám, gợi sự buồn tẻ trời đông ảm đạm Đồng nghĩa: âm u, u ám không sáng sủa, gợi cảm giác buồn nét mặt ảm đạm tiền đồ ảm đạm (b)
timirāvitatta (trung)
Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ. | : ''Nền trời '''ảm đạm'''.'' | : ''Chiều mùa đông '''ảm đạm'''.'' | Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn. | : ''Nét mặt '''ảm đạm'''.''