Ý nghĩa của từ an phận là gì ?

an phận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ an phận an phận nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

an phận nghĩa là gì ?

đg. Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. Sống an phận. Tư tưởng an phận.

an phận nghĩa là gì ?

an phận là chấp nhận với cuộc sống hiện tại , hoàn cảnh , không mong muốn j , không phấn đấu để có sự thay đổi sống . chấp nhận buông xuôi mọi thứ để dc an phận

an phận nghĩa là gì ?

Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. | : ''Sống '''an phận'''.'' | : ''Tư tưởng '''an phận'''.''

an phận nghĩa là gì ?

đg. Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. Sống an phận. Tư tưởng an phận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "an phận". Những từ có chứa "an phận" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phải phảng phất Phật Biểu họ Hàn phản ứng phản xạ [..]

an phận nghĩa là gì ?

yên với phận của mình và cảnh sống hiện tại, không phấn đấu để có được một sự thay đổi sống an phận không chịu an phận Đồng nghĩa: thủ phận, yên phận

A-Z