áp bức
là gì ?áp bức
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ áp bức
.
Đè nén và tước hết mọi quyền tự do. | : ''Ách '''áp bức'''.''
đg. Đè nén và tước hết mọi quyền tự do. Ách áp bức.
dùng quyền lực, thế lực đè nén và tước hết mọi quyền tự do chịu hai tầng áp bức ách áp bức
paṭipīḷana (trung), paṭipīḷeti (paṭi + pi + e), paripīḷeti (pari +pil + e), bādheti (badh + e), pīḷana (trung), pīḷā (nữ), pīḷeti (piḷ + e), abhipīḷeti (abhi + piḷ + e), sampīḷeti (saṃ + līp + e), viheṭhaka (tính từ), veyyābādhika (tính từ)
đg. Đè nén và tước hết mọi quyền tự do. Ách áp bức.