application
là gì ?application
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ application
.
Sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance). | : ''the '''application''' of a plaster to a wound'' — sự đắp thuốc vào vết thương | Vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra. | Sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng. [..]
1. Danh từ
+, Sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ( (cũng) appliance)
VD: the application of a plaster to a wound
(sự đắp thuốc vào vết thương)
+, Vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra
+, Sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng
VD: medicine for external application
thuốc dùng ngoài da
+, Sự chuyên cần, sự chuyên tâm
VD: a man of close application
một người rất chuyên cần
+, Lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin
VD: application for a job
đơn xin việc làm
[,æpli'kei∫n]|danh từ sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ( (cũng) appliance )the application of a plaster to a wound sự đắp thuốc vào vết thương vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụngme [..]
| application application (a`plə-kāshən) noun A program designed to assist in the performance of a specific task, such as word processing, accounting, or inventory management. Compare utility. Đồng nghĩa - Phản nghĩa