Ý nghĩa của từ arrange là gì ?

arrange nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ arrange arrange nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

arrange nghĩa là gì ?

| arrange arrange (ə-rānjʹ) verb arranged, arranging, arranges   verb, transitive 1. To put into a specific order or relation; dispose: arrange shoes in a neat row. 2. To plan or prepare for: arrange a picnic. 3. To bring about an agreement concerning; settle: "It has been arranged for him by his family to marry a [..]

arrange nghĩa là gì ?

Sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn. | : '''''arrange''' in alphabetical order'' — sắp xếp theo thứ tự abc | : ''to '''arrange''' a room'' — sửa soạn căn phòng | : ''to '''arrange''' one's hair'' — chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh | Thu xếp; chuẩn bị. | : ''to '''arrange''' a meeting'' — thu x� [..]

arrange nghĩa là gì ?

[ə'reindʒ]|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảngoại động từ sắp xếp, sắp đặt, sửa soạnarrange in alphabetical order sắp xếp theo thứ tự abcto arrange a room sửa soạn căn phòngto arrange one's hair chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh thu xếp; chuẩn bịto arrange a meeting thu xế [..]

arrange nghĩa là gì ?

1. Sắp xếp, sắp đặt
Ví dụ: The books are arranged alphabetically by author. (Sách được tác giả sắp xếp theo vẫn chữ cái.)
2. Thu xếp; chuẩn bị
Ví dụ: She arranged a loan with the bank. (Cô ấy đã thu xếp một khoản nợ với ngân hàng.)
3. Cải biên, soạn lại
Ví dụ: He arranged traditional folk songs for the piano. (Anh ấy đã cải biên những bài hát dân ca cho piano.)

A-Z