au
là gì ?au
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10
ý nghĩa của từ au
.
(aurum) dt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng
(màu sắc, thường là đỏ) tươi ửng lên, trông thích mắt quả cam vàng au mái ngói đỏ au . kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng (L: aurum).
Ái!, úi!, ối!, ui da! | : ''Au! Jeg stakk meg på nålen.
(aurum) dt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Au". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Au": . a à ả á ạ ai ải ái ao ào more...-Những từ có chứa "Au": . au Au đau đau đớn đau buồn đau khổ đau lòng đều nhau cau cau có more...
(aurum) dt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng. tt. Có màu đỏ, vàng tươi, ửng lên hoặc sáng óng: Hai má đỏ au Da đỏ au Trái cam vàng au.
1. kí hiệu của nguyên tố vàng tiếng latin "aurum" trong bảng tuần hoàn hóa học. Đây là kim loại quý và đắt, thường dùng làm đồ trang sức.
2. viết tắt của " Alcohol Unit" là đơn vị xác định nồng đọ cồn có trong máu.
Au hoặc AU có thể dùng để chỉ:
}}}
viết tắt của Alternaltive Universe, nghĩa là thay đổi không gian, có thể hiểu là dàn nhân vật của tác phẩm gốc được đặt vào một không gian/thế giới hoàn toàn khác. Ví dụ như SCI Mê Án Tập, dàn thất hiệp ngũ nghĩa đã được đặt vào một thế giới khác ở bối cảnh hiện [..]