average
là gì ?average
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9
ý nghĩa của từ average
.
Số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình. | : ''on the (an) '''average''''' — trung bình | : ''to take (strike) an '''average''''' — lấy số trung bình | : ''below the '''average''''' — dưới trung bình | : ''above the '''average''''' — trên trung bình | Loại trung bình, tiêu chuẩn bình th [..]
1.Danh từ
+, Số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình
VD: each of us eats nine kilos of rice per month on average
trung bình thì mỗi người chúng ta ăn chín ký gạo mỗi tháng
to take (strike) an average
lấy số trung bình
below the average
dưới trung bình
+, Loại trung bình, tiêu chuẩn bình thường
2. Tính từ
+, Trung bình
VD: average output
sản lượng trung bình
average value
giá trị trung bình
+, Bình thường, vừa phải, theo tiêu chuẩn thông thường
3. Ngoại động từ
+, Tính trung bình; đạt trung bình là, trung bình là
VD: to average a loss
tính trung bình số thiệt hại
['ævəridʒ]|danh từ|tính từ|động từ|Tất cảdanh từ kết quả của việc cộng các số lượng với nhau rồi chia tổng số cho số các số lượng; số trung bìnhthe average of 4, 5 and 9 is 6 số trung bình của 4, 5 và 9 là 6to take (strike ) an average lấy số trung bình chuẩn mực hoặc mức đ� [..]
| average average (ăvʹər-ĭj, ăvʹrĭj) noun Abbr. av., avg. 1. Mathematics. a. A number that typifies a set of numbers of which it is a function. b. See arithmetic mean. 2. a. An intermediate level or degree: near the average in size. b. The usual or ordinary kind or quality: Although the wines vary, the avera [..]
Tổn thất Là thiệt hại (damage) của tàu và / hoặc hàng hóa trong một chuyến đi cũng như những phí tổn đặc biệt (extraordinary expenses) xảy ra liên quan đến một sự cố hàng hải. Theo thói quen, chữ "average" cũng được dùng để chỉ "tổn thất riêng" (Particular avera [..]
Tổn thất Là thiệt hại (damage) của tàu và / hoặc hàng hóa trong một chuyến đi cũng như những phí tổn đặc biệt (extraordinary expenses) xảy ra liên quan đến một sự cố hàng hải. Theo thói quen, chữ "average" cũng được dùng để chỉ "tổn thất riêng" (Particular average). (Xem: General a [..]
Chỉ số trung bình
Chỉ số trung bình
Chỉ số trung bình