Ý nghĩa của từ avoid là gì ?

avoid nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ avoid avoid nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

avoid nghĩa là gì ?

1. Tránh điều xấu xảy ra
Ví dụ: The accident could have been avoided. (Vụ tai nạn đáng lẽ có thể tránh được.)
2. Tránh ai, tránh cái gì, tránh làm điều gì
Ví dụ: He's been avoiding me all week. (Anh ta tránh tôi cả tuần.)

avoid nghĩa là gì ?

Tránh, tránh xa. | : ''to '''avoid''' smoking'' — tránh hút thuốc lá | : ''to '''avoid''' bad company'' — tránh xa bạn bè xấu | Huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án); bác bỏ (lý lẽ, lời biện hộ).

avoid nghĩa là gì ?

[ə'vɔid]|ngoại động từ tránh, tránh xa, ngăn ngừato avoid smoking tránh hút thuốc láto avoid bad company tránh xa bạn bè xấuthe government urges the belligerent parties to avoid the useless bloodsheds chính phủ khuyên các bên tham chiến nên tránh những cuộc đổ máu vô íchto avoid sb like the plague tránh [..]

avoid nghĩa là gì ?

| avoid avoid (ə-voidʹ) verb, transitive avoided, avoiding, avoids 1. To stay clear of; shun. See synonyms at escape. 2. To keep from happening: avoid illness with rest and a balanced diet. 3. Law. To annul or make void; invalidate. 4. Obsolete. To void or expel.   [Middle English avoiden, from Anglo-Norman avoider, to em [..]

A-Z