ba phải
là gì ?ba phải
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10
ý nghĩa của từ ba phải
.
Là một tính từ dùng để chỉ tính cách của con người. Khi ta nói ai đó là người ba phải là có ý chỉ trích, phê bình người đó không có hoặc đôi khi không dám bộc lộ chủ kiến, quan điểm hay lập trường riêng của mình, không biết phân biệt phải trái, đúng sai; ai nói gì cũng cho là đúng, là phải.
VD: con người ba phải
đồ ba phải(câu mắng)
Ba phải là tính từ chỉ những người không có chủ kiến, ai nói gì cũng đồng ý nghe theo kể cả các ý kiến trái ngược nhau. Đây là tính từ mang ý nghĩa tiêu cực
không có chính kiến của riêng mình, ai nói nghe cũng thấy "phải"
-thế mày thấy thế nào?
-ừ mày nói nghe cũng có lý đấy.
-cái thằng ba phải! ai nói cũng thấy đúng!!
đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có hoặc không dám bộc lộ quan điểm, chính kiến riêng con người ba phải đồ ba phải! (tiếng mắng)
t. Đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có ý kiến riêng của mình. Con người ba phải. Thái độ ba phải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ba phải". Những từ có chứa "ba phải" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phải phảng phất Phật Biểu họ Hàn phản � [..]
Đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có ý kiến riêng của mình. | : ''Con người '''ba phải'''.'' | : ''Thái độ '''ba phải'''.''
Ba phải là tính từ chỉ những người không có chủ kiến, ai nói gì cũng đồng ý nghe theo kể cả các ý kiến trái ngược nhau. Đây là tính từ mang ý nghĩa tiêu cực
t. Đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có ý kiến riêng của mình. Con người ba phải. Thái độ ba phải.
ai noi cung nghe