bách
là gì ?bách
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ bách
.
Bách có nghĩa là:
+ Số 100. Ví dụ bách chiến bách thắng - trăm trận, trăm thắng.
+ Tên một loại cây cùng họ với cây tùng, cây thông.
+ Bách cũng chỉ sự sống lâu: Bách niên giai lão.
+ Chỉ âm thanh phát ra khi vỗ vào vai người khác.
Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm cảnh. | Thuyền đóng bằng gỗ bách. | Một trăm : bách khoa, bách chiến bách thắng... | Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau. | : ''Vỗ vào đùi đánh '''bách''' một cái.''
cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường trồng làm cảnh. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo từ, có nghĩa số lượng nhiều, không xác định, nhưng đại khái là tất cả, như: bách bệnh, b [..]
1 dt. 1. Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm cảnh. 2. Thuyền đóng bằng gỗ bách. 2 tt. Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau: vỗ vào đùi đánh bách một cái.
1 dt. 1. Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm cảnh. 2. Thuyền đóng bằng gỗ bách.2 tt. Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau: vỗ vào đùi đánh bách một cái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bách". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bá [..]