bách khoa
là gì ?bách khoa
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ bách khoa
.
Các môn khoa học kỹ thuật nói chung. | Để chỉ hoặc chỉ sự hiểu biết sâu rộng trên nhiều lĩnh vực kiến thức. | :''từ điển '''bách khoa''''' | :''đầu óc '''bách khoa'''''
Bách khoa trong tiếng Việt có thể chỉ:
Thường để chỉ các trường đại học có nhiều ngành nghề kỹ thuật khác nhau. | :''Đại học '''Bách khoa''' Hà Nội''
các bộ môn, các ngành khoa học và kĩ thuật (nói tổng quát) kiến thức bách khoa từ điển bách khoa
Bách khoa trong tiếng Việt có thể chỉ:
I. dt. 1. Các môn khoa học kĩ thuật nói chung: kiến thức bách khoa. 2. (viết khoa) Trường đại học Bách khoa, nói tắt: thi vào Bách khoa luyện thi ở Bách khoa. II. tt. Hiểu biết sâu rộng nhiều lĩnh vực kiến thức: đầu óc bách khoa. (phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội.