bàn cãi
là gì ?bàn cãi
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ bàn cãi
.
đgt. Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất: Anh nói anh chẳng thích bàn cãi nhiều về triết học (TrVGiàu).
Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất. | : ''Anh nói anh chẳng thích '''bàn cãi''' nhiều về triết học (Trần Văn Giàu)''
đgt. Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất: Anh nói anh chẳng thích bàn cãi nhiều về triết học (TrVGiàu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàn cãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bàn cãi": . bàn cãi bàn chải Bản Cái bền chí Bến Củi buồn cười
trao đổi qua lại những ý kiến trái ngược nhau về việc gì, vấn đề gì bàn cãi cho ra lẽ quyết định như vậy, không bàn cãi gì nữa Đồng nghĩa: tranh cãi, tranh luận
mantana (trung), mantanā (nữ), manteti (mant + e)