bàng hoàng
là gì ?bàng hoàng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ bàng hoàng
.
Ở trong trạng thái tinh thần như choáng váng, sững sờ, tâm thần tạm thời bất định. | : '''''Bàng hoàng''' trước tin sét đánh.'' | : ''Định thần lại sau phút '''bàng hoàng'''.''
ngẩn người ra, choáng váng đến mức như không còn ý thức được gì nữa bàng hoàng trước tin dữ "Bàng hoàng dở tỉnh dở say, Sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu." (TKiều) Đồng nghĩa: sững sờ
t. Ở trong trạng thái tinh thần như choáng váng, sững sờ, tâm thần tạm thời bất định. Bàng hoàng trước tin sét đánh. Định thần lại sau phút bàng hoàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàng hoàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bàng hoàng": . bàng hoàng bóng h [..]
t. Ở trong trạng thái tinh thần như choáng váng, sững sờ, tâm thần tạm thời bất định. Bàng hoàng trước tin sét đánh. Định thần lại sau phút bàng hoàng.