Ý nghĩa của từ bành là gì ?

bành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ bành bành nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

bành nghĩa là gì ?

Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi. | : ''Ngồi trên '''bành''' voi.''

bành nghĩa là gì ?

dt. Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành voi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bành": . banh bành bảnh bánh bênh binh bình bình bình bịnh. Những từ có chứa "bành": . bành Bành Tổ Bành Tổ B [..]

bành nghĩa là gì ?

dt. Ghế có lưng tựa, tay vịn, được mắc chặt trên lưng voi: ngồi trên bành voi.

bành nghĩa là gì ?

1. Danh từ có nghĩa : ghế ngồi có chỗ tựa và hai tay vịn.
2. Tính từ có nghĩa : to, rộng về bề ngang
3. Có nghĩa bóng chỉ sự xâm chiếm một địa phận, lãnh thổ trong từ "bành trướng"

bành nghĩa là gì ?

ghế có lưng tựa và hai tay vịn, đặt lên lưng voi để ngồi "Ru con con ngủ cho lành, Để mẹ gánh nước rửa bành cho voi." (Cdao) Tính từ to, rộng ra về bề ngang to bành cằm bành rộng "Tảng đá chìa mái, nhớp nh&a [..]

bành nghĩa là gì ?

Bành là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên (tuy rất hiếm, Hangul: 팽, Romaja quốc ngữ: Paeng). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 47, theo truyền thuyết Trung Quốc thì người đầu tiên mang họ Bành là Bành Tổ, người theo truy� [..]

bành nghĩa là gì ?

  • redirect Bành
  • A-Z