bí thư
là gì ?bí thư
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ bí thư
.
dt. (H. bí: kín; thư: viết) 1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp: Làm bí thư cho bộ trưởng 2. một người trong ban bí thư của một đảng: Hiện nay ông ấy là một bí thư của đảng cộng sản Việt-nam 3. Cán bộ ngoại giao ở một sứ quán, dưới tham tán: Anh ấy là bí thư thứ n [..]
người được bầu ra để thay mặt ban chấp hành, lãnh đạo công việc hằng ngày (trong một số chính đảng hay đoàn thể) bầu bí thư chi bộ bí thư thành đoàn bí thư ban chấp hành trung ương Đồng nghĩa: bí thơ cán [..]
người được bầu ra để thay mặt ban chấp hành, lãnh đạo công việc hằng ngày (trong một số chính đảng hay đoàn thể)
VD:
-bầu bí thư chi bộ
-bí thư thành đoàn
-bí thư ban chấp hành trung ương
Đồng nghĩa: bí thơ
dt. (H. bí: kín; thư: viết) 1. Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp: Làm bí thư cho bộ trưởng 2. một người trong ban bí thư của một đảng: Hiện nay ông ấy là một bí thư của đảng cộng sản Việt-nam 3. Cán bộ ngoại giao ở một sứ quán, dưới tham tán: Anh ấy là bí thư thứ n [..]
Người đứng đầu một tổ chức đảng được bầu hoặc do cấp có thẩm quyền chỉ định .
Thư kí riêng của một cán bộ cao cấp. | : ''Làm '''bí thư''' cho bộ trưởng'' | Một người trong ban bí thư của một đảng. | : ''Hiện nay ông ấy là một '''bí thư''' của đảng cộng sản.'' | : ''Việt-nam'' | Cán bộ ngoại giao ở một sứ quán, dưới tham tán. | : ''Anh ấy là '''bí t [..]