biếu
là gì ?biếu
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ biếu
.
(Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên) sách biếu quà biếu mẹ
đgt. Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép: Tôi biếu chị quyển sổ chép bài hát của tôi (NgĐThi).
Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép. | : ''Tôi '''biếu''' chị quyển sổ chép bài hát của tôi (Nguyễn Đình Thi)''
Chuyển thứ mình đang sở hữu cho người khác một cách lịch sự mà không cần đổi gì(dùng với ngươì lớn hơn mình)
Chuyển thứ mình đang sở hữu cho người khác một cách lịch sự mà không cần đổi gì(dùng với ngươì lớn hơn mình)
padīyati (pa + dā + i + ya), dadāti (dā + a), deti (dā + e), vossajati (vi + ava + saj + a), vossagga (nam), abhiharati (abhi + har + a), abhihāra (nam)
đgt. Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép: Tôi biếu chị quyển sổ chép bài hát của tôi (NgĐThi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biếu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "biếu": . biêu biểu biếu bìu bíu. Những từ có chứa "biếu" in its definition in Vietnamese. Vietna [..]