bình thản
là gì ?bình thản
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ bình thản
.
tự nhiên như thường, coi như không có việc gì xảy ra (trước việc dễ làm lo sợ, hoảng hốt hoặc tức giận) nét mặt bình thản "Lão nói bình thản thế, nhưng trong lòng lão vẫn còn rối lên như mớ bòng bo [..]
Tự nhiên như thường, không bối rối, không nao núng. | : ''Ở trong chiến hào hay ở trên mâm pháo, người chiến sĩ hồn nhiên, '''bình thản''', vui vẻ, phấn khởi (Phạm Văn Đồng)''
tt. (H. bình: yên ổn; thản: bằng phẳng) Tự nhiên như thường, không bối rối, không nao núng: ở trong chiến hào hay ở trên mâm pháo, người chiến sĩ hồn nhiên, bình thản, vui vẻ, phấn khởi (PhVĐồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bình thản". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
tt. (H. bình: yên ổn; thản: bằng phẳng) Tự nhiên như thường, không bối rối, không nao núng: ở trong chiến hào hay ở trên mâm pháo, người chiến sĩ hồn nhiên, bình thản, vui vẻ, phấn khởi (PhVĐồng).