Ý nghĩa của từ bố cáo là gì ?

bố cáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bố cáo bố cáo nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

bố cáo nghĩa là gì ?

Báo cho mọi người biết. | : '''''Bố cáo''' tin thắng trận.''

bố cáo nghĩa là gì ?

đgt. (H. bố: truyền rộng ra; cáo: báo cho biết) Báo cho mọi người biết: Bố cáo tin thắng trận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bố cáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bố cáo": . bá cáo bác cổ bãi cỏ báo cáo bố cáo bướu cổ

bố cáo nghĩa là gì ?

đgt. (H. bố: truyền rộng ra; cáo: báo cho biết) Báo cho mọi người biết: Bố cáo tin thắng trận.

bố cáo nghĩa là gì ?

thông báo rộng rãi cho mọi người biết về một sự kiện quan trọng bố cáo thành lập công ti Đồng nghĩa: bá cáo Danh từ bản thông báo cho mọi người biết về một sự kiện quan trọng dán bố cáo truy nã tội phạm

bố cáo nghĩa là gì ?

ñatti (nữ), ñāpeti (ñā + āpe), pavedana (trung), pakāsana (trung), saṅkittana (trung), sāvaṇa (trung)

bố cáo nghĩa là gì ?

Công bố và báo cáo.
Công bố: Đưa tin tới nhiều người, mang tính chất trang trọng và công khai. Báo cáo: Báo tin tức cho mọi người, thường là giới hạn người nhận tin.
Kết hợp 2 từ trên có nghĩa là truyền tới mọi người một tin tức quan trọng, nội bộ cũng có thể biết và tin này được phép lan truyền ra bên ngoài.

A-Z