bối rối
là gì ?bối rối
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ bối rối
.
tt. Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào: vẻ mặt bối rối Trong lòng cứ bối rối.
maṅku (trạng từ), appaṭibhāṇa (tính từ), momuha (tính từ), parissaya (nam), sambhama (nam), sambheda (nam), sammosa (nam), sammmoha (nam), vimana (tính từ)
tt. Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào: vẻ mặt bối rối Trong lòng cứ bối rối.
Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào. | : ''Vẻ mặt '''bối rối''' .'' | : ''Trong lòng cứ '''bối rối'''.''