Ý nghĩa của từ bối rối là gì ?

bối rối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bối rối bối rối nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

bối rối nghĩa là gì ?

tt. Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào: vẻ mặt bối rối Trong lòng cứ bối rối.

bối rối nghĩa là gì ?

maṅku (trạng từ), appaṭibhāṇa (tính từ), momuha (tính từ), parissaya (nam), sambhama (nam), sambheda (nam), sammosa (nam), sammmoha (nam), vimana (tính từ)

bối rối nghĩa là gì ?

tt. Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào: vẻ mặt bối rối Trong lòng cứ bối rối.

bối rối nghĩa là gì ?

Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào. | : ''Vẻ mặt '''bối rối''' .'' | : ''Trong lòng cứ '''bối rối'''.''

A-Z