bờm
là gì ?bờm
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ bờm
.
Đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một số loài thú. | : '''''Bờm''' ngựa.'' | : '''''Bờm''' sư tử.'' | Mớ tóc dài, rậm mọc nhô lên cao. | : ''Tóc để '''bờm'''.'' | Vật dùng để ngăn tóc lại cho khỏi tràn xuống trán (thường ở phụ nữ).
dt. 1. Đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một số loài thú: bờm ngựa bờm sư tử. 2. Mớ tóc dài, rậm mọc nhô lên cao: tóc để bờm. 3. Vật dùng để ngăn tóc lại cho khỏi tràn xuống trán (thường ở phụ nữ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bờm". Những từ phát âm/đánh [..]
dt. 1. Đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một số loài thú: bờm ngựa bờm sư tử. 2. Mớ tóc dài, rậm mọc nhô lên cao: tóc để bờm. 3. Vật dùng để ngăn tóc lại cho khỏi tràn xuống trán (thường ở phụ nữ).
bờm của loài thú thì quá dễ dàng nhìn thấy , bởi tren gáy hoặc cổ ? còn bờm này nó không có lông tôi mới sợ chứ , bởi vì nó đang cởi trên cổ tôi ?
đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một vài giống thú sư tử đực có bờm bờm ngựa mớ tóc dài và rậm mọc nhô cao lên tóc để bờm