bùa
là gì ?bùa
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ bùa
.
Mảnh giấy hay vải có viết chữ và đóng dấu đỏ mà người mê tín cho rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn, thường đeo ở người, dán ở vách hoặc chôn dưới đất. | : ''Cô thôn nữ đeo '''bùa''' ở cổ yếm.''
dt. Mảnh giấy hay vải có viết chữ và đóng dấu đỏ mà người mê tín cho rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn, thường đeo ở người, dán ở vách hoặc chôn dưới đất: Cô thôn nữ đeo bùa ở cổ yếm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bùa". Những từ phát âm/� [..]
dt. Mảnh giấy hay vải có viết chữ và đóng dấu đỏ mà người mê tín cho rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn, thường đeo ở người, dán ở vách hoặc chôn dưới đất: Cô thôn nữ đeo bùa ở cổ yếm.
vật thường bằng giấy hoặc vải, có những dấu hiệu đặc biệt, được cho là có phép thiêng trừ ma quỷ, tránh được tai nạn, mê hoặc được người khác, v.v., theo mê tín lá bùa yểm bùa