bươm bướm
là gì ?bươm bướm
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ bươm bướm
.
Bướm: côn trùng có cánh rộng, vòng đời trải qua giai đoạn nhộng. | : ''Đuổi bắt '''bươm bướm'''.'' | Truyền đơn nhỏ. | : ''Rải '''bươm bướm''' khắp nơi.'' | Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc. | : ''Hái nắm '''bươm bướm'''.''
dt. 1. Nh. Bướm (ng. 1): đuổi bắt bươm bướm. 2. Truyền đơn nhỏ: rải bươm bướm khắp nơi. 3. Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc: hái nắm bươm bướm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bươm bướm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bươm b [..]
dt. 1. Nh. Bướm (ng. 1): đuổi bắt bươm bướm. 2. Truyền đơn nhỏ: rải bươm bướm khắp nơi. 3. Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc: hái nắm bươm bướm.
Bướm là các loài côn trùng thuộc bộ Cánh vẩy (Lepidoptera) gồm: bướm ngày bướm đêm (ngài) Ngoài nghĩa đen chỉ loài côn trùng, bướm còn là danh từ theo nghĩa bóng là bộ phận sinh dục phụ nữ.