CN
là gì ?CN
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6
ý nghĩa của từ CN
.
Công Nguyên (Latinh ''Anno Domini'' ("năm của Thiên Chúa"; tiếng Hoa 公元) dùng để chỉ năm dương lịch tính từ năm sinh của Jesus Christ (năm thứ nhất CN). So sánh với TCN | :Dùng để chỉ năm dương lịch, ví dụ "năm 123 trước CN", và "123 CN". Năm hiện tại là CN. | chủ nhật
Là từ viết tắt của 'Chinese' (Người Trung Quốc, Tiếng Trung Quốc) hay " China" (Nước Trung Quốc)
Là tên miền internet cấp quốc gia của nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa. ví dụ: www.chinaview.cn
CN hay cn có thể là từ viết tắt cho: Công Nguyên chủ nhật (hay Chúa nhật) công nghiệp công nghệ công nhân chủ nghĩa (xem Hệ thống xã hội chủ nghĩa) Trung Quốc (mã quốc gia ISO 3166-1 alpha-2, cn) Cyanide (CN) Gnaeus (Cn.)
CN hay cn có thể là từ viết tắt cho: Công Nguyên chủ nhật (hay Chúa nhật) công nghiệp công nghệ công nhân chủ nghĩa (xem Hệ thống xã hội chủ nghĩa) Trung Quốc (mã quốc gia ISO 3166-1 alpha-2, cn) Cyanide (CN) Gnaeus (Cn.)
CN hay cn có thể là từ viết tắt cho: Công Nguyên chủ nhật (hay Chúa nhật) công nghiệp công nghệ công nhân chủ nghĩa (xem Hệ thống xã hội chủ nghĩa) Trung Quốc (mã quốc gia ISO 3166-1 alpha-2, cn) Cyanide (CN) Gnaeus (Cn.)
(处女) xử nữ, gái trinh, xử nam