Ý nghĩa của từ cám cảnh là gì ?

cám cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cám cảnh cám cảnh nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

cám cảnh nghĩa là gì ?

đgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).

cám cảnh nghĩa là gì ?

động lòng thương cảm trước một cảnh ngộ "Vịt nằm bờ mía rỉa lông, Cám cảnh thương chồng đi học đường xa." (Cdao)

cám cảnh nghĩa là gì ?

Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm. | : '''''Cám cảnh''' khói mây mờ mặt biển (Tản Đà)''

cám cảnh nghĩa là gì ?

đgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cám cảnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cám cảnh": . Cam Chính cám cảnh cầm canh

A-Z