chấp nhận
là gì ?chấp nhận
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ chấp nhận
.
đgt. Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác: chấp nhận các điều kiện của bên đặt hàng chấp nhận các yêu sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấp nhận". Những từ có chứa "chấp nhận" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhất định chặt n [..]
đgt. Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác: chấp nhận các điều kiện của bên đặt hàng chấp nhận các yêu sách.
đồng ý nhận (điều người khác yêu cầu hoặc đề ra) không chấp nhận số phận chấp nhận khó khăn lời yêu cầu vẫn chưa được chấp nhận Đồng nghĩa: chấp thuận Trái nghĩa: bác, bác bỏ, từ chối
paṭigganhāt i(paṭi + gah + nhā), sādiyati (sad + i + ya), sādiyana (trung), sādhukāra (nam)
Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác. | : '''''Chấp nhận''' các điều kiện của bên đặt hàng.'' | : '''''Chấp nhận''' các yêu sách.''