Ý nghĩa của từ chấp nhận là gì ?

chấp nhận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chấp nhận chấp nhận nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

chấp nhận nghĩa là gì ?

đgt. Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác: chấp nhận các điều kiện của bên đặt hàng chấp nhận các yêu sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấp nhận". Những từ có chứa "chấp nhận" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhất định chặt n [..]

chấp nhận nghĩa là gì ?

đgt. Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác: chấp nhận các điều kiện của bên đặt hàng chấp nhận các yêu sách.

chấp nhận nghĩa là gì ?

đồng ý nhận (điều người khác yêu cầu hoặc đề ra) không chấp nhận số phận chấp nhận khó khăn lời yêu cầu vẫn chưa được chấp nhận Đồng nghĩa: chấp thuận Trái nghĩa: bác, bác bỏ, từ chối

chấp nhận nghĩa là gì ?

paṭigganhāt i(paṭi + gah + nhā), sādiyati (sad + i + ya), sādiyana (trung), sādhukāra (nam)

chấp nhận nghĩa là gì ?

Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác. | : '''''Chấp nhận''' các điều kiện của bên đặt hàng.'' | : '''''Chấp nhận''' các yêu sách.''

A-Z