chạy đua
là gì ?chạy đua
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ chạy đua
.
Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng. | : '''''Chạy đua''' với các công ti khác.'' | : '''''Chạy đua''' với thời gian.''
đgt. Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng: chạy đua với các công ti khác chạy đua với thời gian.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạy đua". Những từ có chứa "chạy đua" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . chầu chặt chảy chậm chạp chạy [..]
đgt. Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng: chạy đua với các công ti khác chạy đua với thời gian.
cố vượt qua nhau để giành phần thắng, phần hơn trong công việc gì chạy đua giành quyền đăng cai thế vận hội chạy đua với thời gian