chín chắn
là gì ?chín chắn
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ chín chắn
.
tt. 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn.
thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp suy nghĩ chín chắn càng lớn, nó càng chín chắn hơn
Chín chắn là sự cận trọng trong suy nghĩ, làm việc, sống theo những "chân lí" mình cho là đúng dựa trên cơ sở vững chắc như khoa học... Có tự tin và quyết đoán. Điều này khác với cứng đầu hay dại dột, cứ khư khư giữ mãi 1 quan niệm sai
tt. 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chín chắn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chín chắn": . chiền chi� [..]
Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp. | : ''Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và '''chín chắn''''' | Đứng đắn. | : ''Một người phụ nữ '''chín chắn'''.''