chịt
là gì ?chịt
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ chịt
.
I. đgt. Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt: chịt cửa chẹt cổ. II. pht. Không rời ra, giữ rịt, khư khư: Có cái gì cứ giữ chịt, không cho ai vay mượn gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chịt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chịt": . chát chắt chặt c [..]
I. đgt. Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt: chịt cửa chẹt cổ. II. pht. Không rời ra, giữ rịt, khư khư: Có cái gì cứ giữ chịt, không cho ai vay mượn gì.
làm cho tắc lại, không thông bằng cách chặn ngang, giữ chặt, bóp chặt chịt cửa hầm chịt mất lối đi Đồng nghĩa: chẹt như chít áo chặt, chịt lấy thân mình Phụ từ (Khẩu ngữ) như rịt bám chịt, không cho đi giữ chịt lấy t� [..]
Không rời ra, giữ rịt, khư khư. | : ''Có cái gì cứ giữ '''chịt''', không cho ai vay mượn gì.'' | Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt. | : '''''Chịt''' cửa.'' | : ''Chẹt cổ.''