Ý nghĩa của từ chịt là gì ?

chịt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chịt chịt nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

chịt nghĩa là gì ?

I. đgt. Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt: chịt cửa chẹt cổ. II. pht. Không rời ra, giữ rịt, khư khư: Có cái gì cứ giữ chịt, không cho ai vay mượn gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chịt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chịt": . chát chắt chặt c [..]

chịt nghĩa là gì ?

I. đgt. Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt: chịt cửa chẹt cổ. II. pht. Không rời ra, giữ rịt, khư khư: Có cái gì cứ giữ chịt, không cho ai vay mượn gì.

chịt nghĩa là gì ?

làm cho tắc lại, không thông bằng cách chặn ngang, giữ chặt, bóp chặt chịt cửa hầm chịt mất lối đi Đồng nghĩa: chẹt như chít áo chặt, chịt lấy thân mình Phụ từ (Khẩu ngữ) như rịt bám chịt, không cho đi giữ chịt lấy t� [..]

chịt nghĩa là gì ?

Không rời ra, giữ rịt, khư khư. | : ''Có cái gì cứ giữ '''chịt''', không cho ai vay mượn gì.'' | Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt. | : '''''Chịt''' cửa.'' | : ''Chẹt cổ.''

A-Z