chửi
là gì ?chửi
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ chửi
.
thốt ra những lời lẽ thô tục, cay độc để xúc phạm, làm nhục người khác chửi cha không bằng pha tiếng (tng)
Dùng lời thô tục mà mắng người nào. | : ''Bà cụ lắm điều, suốt buổi '''chửi''' con gái'' | Nói hai thứ mâu thuẫn nhau; không hợp với nhau. | : ''Hai màu này '''chửi''' nhau.''
đgt. 1. Dùng lời thô tục mà mắng người nào: Bà cụ lắm điều, suốt buổi chửi con gái 2. Nói hai thứ mâu thuẫn nhau; không hợp với nhau: Hai màu này chửi nhau.
đgt. 1. Dùng lời thô tục mà mắng người nào: Bà cụ lắm điều, suốt buổi chửi con gái 2. Nói hai thứ mâu thuẫn nhau; không hợp với nhau: Hai màu này chửi nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chửi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chửi": . chai chài chải chi chi ch [..]