Ý nghĩa của từ củi là gì ?

củi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ củi củi nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

củi nghĩa là gì ?

indhana (trung), dāru (trung), iddhuma (trung)

củi nghĩa là gì ?

Phần cành, ngọn không thể tận dụng làm gỗ. | : '':'''Chở '''củi''' về rừng''' | : ''''' Gạo châu '''củi''' quế'': Thời buổi mắc mỏ, gạo quý hiếm như ngọc còn củi là chất đốt thường dùng lại quý hiếm như cây quế. | : '''''Kiếm '''củi''' ba năm đốt một giờ''': Trong chố [..]

củi nghĩa là gì ?

dt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bổ củi nhặt lá khô làm củi đun đi củi (đi kiếm củi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "củi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "củi": . cai cài cải cãi cái chai chài chải chi chi more...-Những từ có chứa [..]

củi nghĩa là gì ?

dt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bổ củi nhặt lá khô làm củi đun đi củi (đi kiếm củi).

củi nghĩa là gì ?

thân, cành, gốc, rễ cây dùng làm chất đốt lên rừng đốn củi mua mấy bó củi những thứ dùng để đun bếp nói chung.

củi nghĩa là gì ?

củi là những súc gỗ có kích thước và phẩm chất khác gỗ.chúng dk sếp thành đống tạo thành dây củi tại kho và bãi gỗ, ko đc sủ dụng múc đích gi khác ngoài việc làm nhiên liệu đốt than

A-Z