dân cư
là gì ?dân cư
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ dân cư
.
dt. Toàn bộ những người đang cư trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định một cách tự nhiên qua lịch sử và phát triển không ngừng.
Thuật ngữ chỉ chung tất cả những người dân sinh sống trên một lãnh thổ. Tuỳ điều kiện của môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội mà dân cư các lãnh thổ khác nhau có tập quán cư trú, sản xuất và tiêu dùng khác nhau. Cũng tuỳ thuộc vào các điều kiện trên và trình độ [..]
Toàn bộ những người đang cư trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định một cách tự nhiên qua lịch sử và phát triển không ngừng, có thể có những mối quan hệ nhất định với nhau, như quan hệ họ hàng, quan hệ bạn bè, quan hệ làm ăn.
cư dân trong một vùng (nói tổng quát) dân cư thưa thớt khu vực đông dân cư
dt. Toàn bộ những người đang cư trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định một cách tự nhiên qua lịch sử và phát triển không ngừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân cư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dân cư": . dân ca dân chủ dân cư