dân sự
là gì ?dân sự
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ dân sự
.
Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo. | : ''Trong thời bình, chính quyền phải lo đến '''dân sự'''.'' | Tt. Liên quan đến tư nhân. | : ''Toà án '''dân sự'''.''
dt. (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. // tt. Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân sự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dân sự": . dân s� [..]
dt. (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. // tt. Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự.
(Từ cũ, Ít dùng) các việc có liên quan đến dân, nói chung. việc thuộc về quan hệ tài sản, hoặc hôn nhân, gia đình, v.v. do toà án xét xử (nói khái quát); phân biệt với hình sự vụ án d& [..]