dát
là gì ?dát
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3
ý nghĩa của từ dát
.
1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng. 2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc. 3 t. (ph.). Nhát. Văn dốt vũ dát.
| : ''Văn dốt vũ '''dát'''.'' | Làm mỏng kim loại bằng sức dập. | : ''Đồng là kim loại dễ '''dát''' mỏng.'' | Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. | : ''Mũ '''dát''' vàng.'' | : ''Nền trời đầy sao, tựa như '''dát''' bạc.''
1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng.2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc.3 t. (ph.). Nhát. Văn dốt vũ dát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dát". Những từ phát âm/đ [..]