dè dặt
là gì ?dè dặt
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3
ý nghĩa của từ dè dặt
.
Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. | : ''Nói năng '''dè dặt'''.'' | : ''Thái độ '''dè dặt'''.''
t. (hay đg.). Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dè dặt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dè dặt": . da diết dại dột dè dặt dìu dắt dìu dặt
t. (hay đg.). Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt.