Ý nghĩa của từ di chúc là gì ?

di chúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ di chúc di chúc nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

di chúc nghĩa là gì ?

. Lời hoặc bản. | : ''Tuân theo '''di chúc'''.'' | . Dặn lại trước khi chết những việc người sau cần làm và nên làm.

di chúc nghĩa là gì ?

I đg. (trtr.). Dặn lại trước khi chết những việc người sau cần làm và nên làm.II d. (trtr.). Lời hoặc bản . Tuân theo di chúc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "di chúc". Những từ có chứa "di chúc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . chúc từ chúc thư chúc kính ch [..]

di chúc nghĩa là gì ?

I đg. (trtr.). Dặn lại trước khi chết những việc người sau cần làm và nên làm. II d. (trtr.). Lời hoặc bản . Tuân theo di chúc.

di chúc nghĩa là gì ?

di chúc là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển tài sản của mình cho người khác sau khi chết.
cơ sở pháp lí áp dụng điều 604 bộ luật dân sự việt nam năm 2010

di chúc nghĩa là gì ?

là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển tài sản của mình cho người khác sau khi chết. 33/2005/QH11

di chúc nghĩa là gì ?

di chúc có một ý nghĩa như sau: theo điều 646 bộ luật dân sự thì di chúc là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển tài sản của mình cho người khác. vì vậy, khi một cá nhân nào đó trước khi chết họ có tài sản và họ đã làm di chúc và được cơ quan có thẩm quyền công nhận đó là di chúc hợp pháp thì sau khi người lập di chúc chết tài sản sẽ dịch chuyến từ người lập di chúc(người chết) sang cho người khác theo ý chí của người lập di chúc sau khi chết. pháp luật cần phải tôn trọng ý chí của người lập di chúc và điều này lại khác so với thừa kế theo pháp luật.thừa kế theo pháp luật là thừa kế theo hàng thừa kế, điều kiện và trình tự thừa kế do pháp luật qui định.điều 604 luật dân sự năm 2010
di chúc thể hiện ý chí của cá nhân về chuyển quyền tài sản.
nếu người đó trước khi chết không lập di chúc thì tài sản phải chia theo hàng thừa ké , theo trình tự thủ tục của pháp luật.

di chúc nghĩa là gì ?

(Trang trọng) (trước khi chết) dặn lại những việc người sau cần làm và nên làm. Danh từ (Trang trọng) lời hoặc bản di chúc thực hiện di chúc Đồng nghĩa: chúc thư

A-Z