dismiss
là gì ?dismiss
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ dismiss
.
có nghĩa là giải tán, đuổi ra, sa thải ( người lao động)
ví dụ: he was dismissed from his company( anh ấy bị sa thải khỏi công ty)
dismiss còn là hủy bỏ cái gì đó, bác bỏ một ý kiến hay đơn kiến nghị
[dis'mis]|ngoại động từ|danh từ|Tất cảngoại động từ giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)dismiss ! giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...) cho đi đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...) gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ...) bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, c [..]
Giải tán (đám đông tụ tập, quân đội... ). | : '''''dismiss'''!'' — giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...) | Cho đi. | Đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm... ). | Gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ... ). | Bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, cốt để bỏ qua). | Đánh [..]
- Ngoại động từ
+ Giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)
vd: dismiss! giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...)
+Cho đi
+Đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...)
+Gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ...)
+Bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, cốt để bỏ qua)
+ (thể dục,thể thao) đánh đi (quả bóng crickê)
+ (pháp lý) bỏ không xét (một vụ; bác (đơn)
+ Tha bổng
- Danh từ
The dismiss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện)
| dismiss dismiss (dĭs-mĭsʹ) verb, transitive dismissed, dismissing, dismisses 1. To end the employment or service of; discharge. 2. To direct or allow to leave: dismissed troops after the inspection; dismissed the student after reprimanding him. 3. a. To stop considering; rid one's mind of; dispel: dismissed all thoughts of [..]