dịu dàng
là gì ?dịu dàng
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ dịu dàng
.
tỏ ra dịu, có tác dụng gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần ăn nói dịu dàng tính tình dịu dàng, thuỳ mị
M ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu. | : ''Tính tình '''dịu dàng''' .'' | : ''Giọng nói '''dịu dàng''' .'' | : ''Cử chỉ '''dịu dàng'''.''
gây cảm giác dễ chịu tác động mềm mại êm nhẹ đến các giác quan hoặc tinh thần
tt. m ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu: Tính tình dịu dàng Giọng nói dịu dàng Cử chỉ dịu dàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dịu dàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dịu dàng": . Diêu đường dịu dàng du dương du đãng đầu đảng
tt. m ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu: Tính tình dịu dàng Giọng nói dịu dàng Cử chỉ dịu dàng.