dụ dỗ
là gì ?dụ dỗ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ dụ dỗ
.
đgt. Khiến người ta nghe theo mình bằng cách hứa hẹn: Con bé ấy đã bị mẹ mìn dụ dỗ.
Khiến người ta nghe theo mình bằng cách hứa hẹn. | : ''Con bé ấy đã bị mẹ mìn '''dụ dỗ'''.''
đgt. Khiến người ta nghe theo mình bằng cách hứa hẹn: Con bé ấy đã bị mẹ mìn dụ dỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dụ dỗ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dụ dỗ": . da dẻ da diết dã dượi dạ dài dạ dày Dạ đài dại dột Dao Đỏ dắt díu dây dưa more...
làm cho xiêu lòng mà nghe theo, làm theo bằng những lời hứa hẹn về quyền lợi dụ dỗ trẻ con dùng lời ngon ngọt để dụ dỗ Đồng nghĩa: dỗ dành, dỗ ngon dỗ ngọt