duyên hải
là gì ?duyên hải
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ duyên hải
.
Bờ biển. | : ''Dân chài ở miền '''duyên hải'''.''
dt. (H. duyên: bờ biển, bờ sông; hải: biển) Bờ biển: Dân chài ở miền duyên hải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "duyên hải". Những từ có chứa "duyên hải" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . duyên cá nước duyên ưa cơ duyên làm duyên duyên cớ trần duyên L� [..]
dt. (H. duyên: bờ biển, bờ sông; hải: biển) Bờ biển: Dân chài ở miền duyên hải.
Bờ biển (hoặc ven biển, duyên hải) được xác định là nơi đất liền và biển tiếp giáp nhau. Ranh giới chính xác được gọi là đường bờ biển, tuy nhiên yếu tố này rất khó xác định do sự ảnh hưởng của thủy triều. Thuật ngữ "đới bờ biển" cũng được sử dụng để [..]
ven biển miền duyên hải