echo
là gì ?echo
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8
ý nghĩa của từ echo
.
phản hồi, tiếng vọng
Tiếng dội, tiếng vang. | : ''to cheer someone to the '''echo''''' — vỗ tay vang dậy hoan hô ai | Sự bắt chước mù quáng. | Người bắt chước mù quáng; người ủng hộ mù quáng. | Thể thơ liên hoàn. | Ám hiệu (cho biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh) cho đồng bọn. | Tiếng v [..]
tiếng vang, tiếng vọng
echo là một lệnh trong giao tiếp dòng lệnh của hệ điều hành DOS, OS/2, Microsoft Windows, Unix và tựa Unix để xuất một chuỗi ra thiết bị đầu cuối. Nó là một lệnh điển hình của kịch bản shell và tập tin bó dùng để in một đoạn văn bản ra màn hình hoặc file.
['ekou]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ, số nhiều echoes tiếng dội, tiếng vangto cheer someone to the echo vỗ tay vang dậy hoan hô ai sự bắt chước mù quáng người bắt chước mù quáng; người ủng hộ mù quáng thể thơ liên hoàn (đánh bài) ám hiệu cho phe mình bi� [..]
Hồi âm
( Anh, Đức, Pháp ) Tiếng vang, nhắc lạI câu nhạc khẽ hơn
1, danh từ có nghĩa là tiếng vang, sự vang dội, sự dội lại, tiếng vọng, âm nhại
2, động từ có nghiac là nhại giọng, vọng lại,vọng về, vang vọng, đồn đại, dội lại hoặc bắt chước