Ý nghĩa của từ employer là gì ?

employer nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ employer employer nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

employer nghĩa là gì ?

Chủ. | Dùng, sử dụng. | : '''''Employer''' tous les moyens'' — dùng mọi phương tiện | Thuê làm. | : '''''Employer''' des ouvriers'' — thuê thợ làm | Vào sổ.

employer nghĩa là gì ?

Có nghĩa là người chủ, người đi thuê lao động, quản lý của một công ty hay nhà máy nào đó. Người đi làm thuê cho employer gọi là employee.
Ví dụ: He is a good employer. Anh ấy là một người chủ rất tốt.

employer nghĩa là gì ?

(danh từ) người đứng ra thuê nhân công để làm việc. Người chủ, ông chủ.
The employer has decided to fire Eddie because of his lack of discipline and patience.
(Ông chủ vừa quyết định sa thải Eddie vì tính thiếu kỷ luật và nóng nảy của anh ta).

employer nghĩa là gì ?

[im'plɔiə]|danh từ chủ, người sử dụng lao độngChuyên ngành Anh - Việt

A-Z