Ý nghĩa của từ error là gì ?

error nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ error error nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

error nghĩa là gì ?

1.Danh từ
+, Sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm
VD: to commit (make) an error: phạm sai lầm, mắc lỗi
in error : vì lầm lẫn
+, (kỹ thuật) sai số; độ sai
2.Nghĩa chuyên ngành
+, Xây dựng: lệch độ lệch
+, Cơ - Điện tử: Sai số, sai lệch, sự lệch, thiếu sót
+, Toán & tin : độ sai, sai số
VD: error of calculation : sai số trong tính toán
error of estimation : độ sai của ước lượng
+, Kinh tế : nhầm lẫn, sai, sai lầm, sai sót, sự sai lầm, sự tính sai
VD: error by good faith
nhầm lẫn ngay tình
error of account

error nghĩa là gì ?

Có nghĩa là lỗi, sai sót. Đồng nghĩa với từ mistake. Khi ta sử dụng một hệ thống mà xảy ra lỗi hay gặp sự cố, sẽ có câu thông báo với từ 'error'.
Ví dụ: Error! Cannot connect to the database.
Có lỗi! Không kết nối được đến cơ sở dữ liệu.

error nghĩa là gì ?

['erə]|danh từ sự sai lầm, sự sai sót, lỗito make an error phạm sai lầmspelling errors lỗi chính tảa computer error lỗi máy tínhthe letter was sent to you in error bức thư bị gửi nhầm đến anhthe accident was the result of human error tại nạn xảy ra là do sai lầm của con người (kỹ thuật) sai s� [..]

error nghĩa là gì ?

Sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm. | : ''to commit (make) an '''error''''' — phạm sai lầm, mắc lỗi | : ''in '''error''''' — vì lầm lẫn | Sai số; độ sai. | Sự vi phạm. | Sự mất thích ứng.

A-Z