gan góc
là gì ?gan góc
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ gan góc
.
t. Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. Con người gan góc. Gan góc chống cự đến cùng.
có tinh thần làm việc gì cũng phải làm tôi cũng không bỏ cuộc
là một người can đảm dũng cảm
t. Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. Con người gan góc. Gan góc chống cự đến cùng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gan góc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gan góc": . gan góc gân guốc. Những từ có chứa "gan góc" in its definition in Vietnamese [..]
tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm một chiến sĩ gan góc Đồng nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan dạ
Tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm. | : ''Con người '''gan góc'''.'' | : '''''Gan góc''' chống cự đến cùng.''