gây gổ
là gì ?gây gổ
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ gây gổ
.
gây chuyện cãi cọ, xô xát với thái độ hung hăng gây gổ đánh nhau tính hay gây gổ Đồng nghĩa: gây lộn, gây sự
Sinh sự, kiếm chuyện một cách hung hăng.
medhaga (nam), viggaha (nam),vivadati (vi + vad + a), vivadana (trung), vivāda (nam)
đg. Sinh sự, kiếm chuyện một cách hung hăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gây gổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gây gổ": . gay go gây gấy gây gổ gầy gò gầy guộc gậy gộc giày guốc giãy giụa
đg. Sinh sự, kiếm chuyện một cách hung hăng.