ghẻ lạnh
là gì ?ghẻ lạnh
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ ghẻ lạnh
.
Hững hờ, nhạt nhẽo. | | : ''Ăn ở '''ghẻ lạnh'''.''
t. ph. Hững hờ, nhạt nhẽo: Ăn ở ghẻ lạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghẻ lạnh". Những từ có chứa "ghẻ lạnh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ghế ghẻ ghế bành ghếch kềnh càng ghế ngựa ghẻ cóc ghế điện dì ghẻ cha ghẻ more...
t. ph. Hững hờ, nhạt nhẽo: Ăn ở ghẻ lạnh.
tỏ ra lạnh nhạt đối với người lẽ ra là thân thiết, gần gũi tỏ thái độ ghẻ lạnh ghẻ lạnh với con chồng