Ý nghĩa của từ ghẻ lạnh là gì ?

ghẻ lạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ghẻ lạnh ghẻ lạnh nghĩa là gì?
9/10 1 bài đánh giá

ghẻ lạnh nghĩa là gì ?

Hững hờ, nhạt nhẽo. | | : ''Ăn ở '''ghẻ lạnh'''.''

ghẻ lạnh nghĩa là gì ?

t. ph. Hững hờ, nhạt nhẽo: Ăn ở ghẻ lạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghẻ lạnh". Những từ có chứa "ghẻ lạnh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ghế ghẻ ghế bành ghếch kềnh càng ghế ngựa ghẻ cóc ghế điện dì ghẻ cha ghẻ more...

ghẻ lạnh nghĩa là gì ?

t. ph. Hững hờ, nhạt nhẽo: Ăn ở ghẻ lạnh.

ghẻ lạnh nghĩa là gì ?

tỏ ra lạnh nhạt đối với người lẽ ra là thân thiết, gần gũi tỏ thái độ ghẻ lạnh ghẻ lạnh với con chồng

A-Z