ghép
là gì ?ghép
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8
ý nghĩa của từ ghép
.
tu ghep la tu duoc ghep boi cac tieng co ngia voi nhau tao thanh mot tu co nhgia
tu ghep la tu duoc ghep boi cac tieng co ngia voi nhau tao thanh mot tu co nhgia
Từ ghép
Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau.
đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể ghép vần chơi trò ghép hình ghép hai tấm ván làm giường gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi sống trên một cây khác ghép cam trên bưởi � [..]
cau ghep co nhieu ve cau ghep lai moi ve cau co 1 tu ghep
I. đgt. 1. Đặt phần nọ sát vào phần kia: ghép ván thuyền ghép bằng nhiều mảnh ghép vần. 2. Làm cho một mắt hoặc một cành tươi cây này sống trên thân cây khác: ghép cây. 3. Tách một phần cơ thể gắn lên chỗ khác của cơ thể đó hoặc cơ thể khác: ghép thận ghép da. 4. Buộc [..]
Có tính chất của một chỉnh thể cấu thành từ ít nhất hai thành phần. | : ''Từ '''ghép'''.'' | : ''Mặt bàn gỗ '''ghép'''.'' | Đặt phần nọ sát vào phần kia. | : '''''Ghép''' ván thuyền.'' | : '''''Ghép''' bằng nhiều mảnh.'' | : '''''Ghép''' vần.'' | Làm cho một mắt hoặc một cành tư [..]
I. đgt. 1. Đặt phần nọ sát vào phần kia: ghép ván thuyền ghép bằng nhiều mảnh ghép vần. 2. Làm cho một mắt hoặc một cành tươi cây này sống trên thân cây khác: ghép cây. 3. Tách một phần cơ thể gắn lên chỗ khác của cơ thể đó hoặc cơ thể khác: ghép thận ghép da. 4. Buộc [..]