giải khát
là gì ?giải khát
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5
ý nghĩa của từ giải khát
.
Uống cho khỏi khát. | : ''Mùa hè có nhiều thứ nước '''giải khát'''.''
đgt (H. giải: gỡ ra; khát: cần uống nước) Uống cho khỏi khát: Mùa hè có nhiều thứ nước giải khát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giải khát". Những từ có chứa "giải khát" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . giảng giật giả giảm giấy giải giần giấu g [..]
đgt (H. giải: gỡ ra; khát: cần uống nước) Uống cho khỏi khát: Mùa hè có nhiều thứ nước giải khát.
uống cho khỏi khát, cho hết khát quán giải khát pha nước chanh uống giải khát
samassāseti (saṃ + ā + ses + e), samassāsa (nam)