gián tiếp
là gì ?gián tiếp
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4
ý nghĩa của từ gián tiếp
.
Không trực tiếp, mà phải thông qua một người hoặc vật làm trung gian để tác động vào người, vật khác. | : ''Lực lượng sản xuất gián tiếp.'' | : '''''Gián tiếp''' chịu ảnh hưởng.'' | : ''Xem đá bóng '''gián tiếp'''.''
t. Không trực tiếp, mà qua một trung gian. Lực lượng sản xuất gián tiếp. Gián tiếp chịu ảnh hưởng.
t. Không trực tiếp, mà qua một trung gian. Lực lượng sản xuất gián tiếp. Gián tiếp chịu ảnh hưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gián tiếp". Những từ có chứa "gián tiếp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiếng tiếp cận bước tiến tiếp tiết cấp t [..]
không có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc mà phải qua khâu trung gian dùng cách nói gián tiếp gián tiếp chịu trách nhiệm Trái nghĩa: trực tiếp