giang
là gì ?giang
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9
ý nghĩa của từ giang
.
Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc. | : ''Măng '''giang'''.'' | : ''Mua mấy ống '''giang'''.'' | : ''Lạt '''giang'''.'' | Chim to hơn cò, mỏ dài và cong.
1 dt. Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc: măng giang mua mấy ống giang lạt giang.2 dt. Chim to hơn cò, mỏ dài và cong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giang": . gang gàng găng gắng gặng gian [..]
1 dt. Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc: măng giang mua mấy ống giang lạt giang. 2 dt. Chim to hơn cò, mỏ dài và cong.
- Danh từ: chim cùng họ với cò, nhưng lớn hơn, mỏ dài và cong.
- Danh từ : cây thuộc loại tre nứa, thân dẻo,dễ vót, chẻ, thường dùng để đan lát hoặc làm lạt buộc.
ví dụ: khi gói bánh chưng. dùng lạt giang để buộc ngoài bánh
hay lam con song
chim cùng họ với cò, nhưng lớn hơn, mỏ dài và cong. Danh từ cây thuộc loại tre nứa, thân dẻo, gióng dài, thường dùng để đan lát hoặc làm lạt buộc.
Giang có thể là:
Giang là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc . Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 125.
Giang là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Stapleton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994. ==Chú thích== ==Liên kết ngoài==