giao thông
là gì ?giao thông
nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7
ý nghĩa của từ giao thông
.
1. Chỉ hệ thống đường xá, biển chỉ dẫn, đèn hiệu,..của một đơn vị hành chính: hệ thống giao thông của thôn, xã, huyện, tỉnh/thành phố,...
2. Lóng: chỉ quan hệ tình dục đồng giới
Giao thông là hình thức di chuyển, đi lại công khai bao gồm các đối tượng như người đi bộ, xe, tàu điện, các phương tiện giao thông công cộng, thậm chí cả xe dùng sức kéo động vật hay động vật tham gia đơn lẻ hoặc cùng nhau. Luật giao thông là luật dùng để quản lý và đ [..]
dt. 1. Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở: phương tiện giao thông giao thông thông suốt Bộ giao thông vận tải. 2. Nh. Liên lạc: làm giao thông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao thông". Những từ có chứa "giao thông" in its definition in Vi [..]
việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở ách tắc giao thông giao thông đường bộ (Từ cũ) như liên lạc làm giao thông
Giao thông là hình thức di chuyển, đi lại công khai bao gồm các đối tượng như người đi bộ, xe, tàu điện, các phương tiện giao thông công cộng, thậm chí cả xe dùng sức kéo động vật hay động vật tham gia đơn lẻ hoặc cùng nhau. Luật giao thông là luật dùng để quản lý và đ [..]
dt. 1. Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở: phương tiện giao thông giao thông thông suốt Bộ giao thông vận tải. 2. Nh. Liên lạc: làm giao thông.
Việc đi lại từ nơi này đến nơi khác của người và phương tiện chuyên chở. | : ''Phương tiện '''giao thông'''.'' | : '''''Giao thông''' thông suốt .'' | : ''Bộ '''giao thông''' vận tải.'' | Như liên lạc. | : ''Làm '''giao thông'''.''